Vinphacine
Dung dịch tiêm

Chỉ định


Amikacin được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn nặng/đe dọa tính mạng, đặc biệt chưa biết nguyên nhân hoặc nhiễm khuẩn máu nghi do trực khuẩn Gram âm. Thuốc dùng phối hợp với Cephalosporin, penicilin và các kháng sinh khác, phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn.
Điều trị phải dựa vào kết quả nuôi cấy vi khuẩn.
Thông thường, nên phối hợp với một kháng sinh beta-lactam
Khi nhiễm khuẩn toàn thân do P.aeruginosa, phối hợp với Piperacillin.
Nếu viêm nội tâm mạc do S.faecalis hoặc alpha Streptococcus, phối hợp với ampicilin hoặc benzylpeni-cilin tương ứng.
Để điều trị vi khuẩn kỵ khí, phối hợp với Metronidazol hoặc 1 thuốc chống vi khuẩn kỵ khí khác.
Gentamycin vẫn là thuốc hàng đầu để điều trị nhiễm khuẩn Gram âm, đặc biệt vì rẻ.
Amikacin chỉ được dùng đặc biệt trong các trường hợp có thể có kháng Gentamycin hoặc Tobramycin.



Mô tả sản phẩm


Số đăng ký:
VD - 16308 - 12
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Thành phần:
Hoạt chất: Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat)………………….……………500,0 mg
Qui cách đóng gói:
Hộp  10 ống x 2 ml
Chỉ định:

Amikacin được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn nặng/đe dọa tính mạng, đặc biệt chưa biết nguyên nhân hoặc nhiễm khuẩn máu nghi do trực khuẩn Gram âm. Thuốc dùng phối hợp với Cephalosporin, penicilin và các kháng sinh khác, phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn.

Điều trị phải dựa vào kết quả nuôi cấy vi khuẩn.

Thông thường, nên phối hợp với một kháng sinh beta-lactam

Khi nhiễm khuẩn toàn thân do P.aeruginosa, phối hợp với Piperacillin.

Nếu viêm nội tâm mạc do S.faecalis hoặc alpha Streptococcus, phối hợp với ampicilin  hoặc benzylpeni-cilin tương ứng.

Để điều trị vi khuẩn kỵ khí, phối hợp với Metronidazol hoặc 1 thuốc chống vi khuẩn kỵ khí khác.

Gentamycin vẫn là thuốc hàng đầu để điều trị nhiễm khuẩn Gram âm, đặc biệt vì rẻ.

Amikacin chỉ được dùng đặc biệt trong các trường hợp có thể có kháng Gentamycin hoặc Tobramycin.
Liều dùng:

Theo chỉ định của Bác sĩ

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đạt tiêu chuẩn:
TCCS
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC

Chi tiết hướng dẫn sử dụng xem tại đây.

Sản phẩm cùng loại

LINCOMYCIN Dung dịch tiêm.

LINCOMYCIN Viên nang cứng

METRONIDAZOL Viên nén.

VINPHAZIN Viên nén bao phim

CLINDACINE 300 Dung dịch tiêm